Bạn đã từng bối rối không biết sử dụng giới từ nào trước một cụm từ chỉ địa điểm hay thời gian chưa? Nếu có chắc hẳn bạn thường nhầm lẫn giữa cách dùng của “in”, “on” và “at” phải không? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu kiến thức về 3 giới từ thông dụng này nhé!
Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian:
– “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
“in” đứng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
– “on”: vào … (ngày trong tuần)
“on” đứng trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
– “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)
“at” đứng trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn:
– “in”: ở … (trong một nơi nào đó)
“in” đứng trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
VD: in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in this house (ở trong ngôi nhà này)
in the street (ở trên đường phố)
in New York (ở New York)
in Vietnam (ở Việt Nam),
in Asia (ở châu Á)
– “on”: ở … (trên bề mặt một cái gì đó)
“on” đứng trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
VD: on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)
– “at”: ở … (ở đâu đó, ở quanh đâu đó)
“at” đứng trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
VD: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
Đức Hải (tổng hợp)
---------
Nguồn:
https://daikynguyenvn.com/hoc-tieng-anh/kien-thuc-thong-dung/cach-su-dung-gioi-tu-thong-dung-in-on-at.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét